Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)

Các hoạt động liên quan đến các chức danh bằng tiếng anh

(Hoạt động liên quan đến chức danh)

Những chức danh bằng tiếng anh thông dụng được phân loại rõ ràng

2.2. Các chức danh bằng tiếng anh tại cơ sở, phòng ban trong công ty

(Một số chức danh bằng tiếng anh)

2.3. Các chức danh bằng tiếng anh trong công ty:

Phân loại các loại hình doanh nghiệp trong tiếng Anh

1.Company: công ty 2. Consortium/ corporation: tập đoàn 3. Subsidiary: công ty con 4. Affiliate: công ty liên kết 5. Private company: công ty tư nhân 6. Joint Stock company: công ty cổ phần 7. Limited Liability company: công ty TNHH

Thông tin về các chức danh bằng tiếng anh thông dụng tại một số nước

Trong nhiều tập đoàn, công ty của Mỹ (và một số nước khác) thì vị trí cao nhất (top position) là Chairman hay President (Chủ tịch), phía dưới đó sẽ là các Vice president (Phó Chủ tịch), officer (hoặc director) – người điều hành, quyết định những việc quan trọng, rồi đến general manager, manager – là người phụ trách công việc cụ thể.

Trong các công ty của Anh, chức danh cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn).

Sau đó đến các giám đốc được gọi là chief officer/director, thấp hơn là manager. Board là từ chỉ toàn thể những director và họ họp ở phòng gọi là boardroom.

Các chức danh bằng tiếng anh thông dụng ở Úc và Singapore… : Managing Director ngang với CEO, tương đương tổng giám đốc (director general hay general director) ở ta. Tuy nhiên, ở nước Philippines, Managing Director được gọi là President.

Chức danh bằng tiếng anh trong các công ty lớn của Nhật hơi “rườm rà” một chút. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines – doanh nghiệp vận tải hàng hải lớn nhất thế giới, điều hành đội tàu trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT – có cả Chairman và President. Chairman được coi như to hơn President (tuy cùng dịch là “chủ tịch”).

President Executive Director là chủ tịch công ty, Senior Managing Executive Officer là giám đốc điều hành cấp cao (có đến 3 vị cùng làm chức này), rồi đến 9 giám đốc điều hành (Managing Executive Officer), ngay sau đó là 8 giám đốc (Executive Officer). Mỗi người nói trên đều phụ trách một phần việc với mức độ quan trọng khác nhau.

Hi vọng bài tổng hơp này sẽ giúp các bạn có cái nhìn bao quát hơn về các chức danh bằng tiếng anh. Đặc biệt là khi nhìn vào name card của một ai đó sẽ biết được họ nắm giữ chức vụ gì, có quan trọng hay không để bạn có cách giao tiếp phù hợp.

Các chức danh bằng tiếng anh thông dụng trong công ty

Các chức danh bằng tiếng anh thông dụng khác :

Tên các chức danh trong công ty bằng Tiếng Anh

1. Director /dəˈrektə(r)/: Giám đốc

2. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc

3. Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành

4. Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin

5. Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động

6. Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính

7. Board of Directors: hội đồng quản trị

9. Executive: thành viên ban quản trị

11. President (Chairman) /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/): Chủ tịch

12. Vice president (VP): phó chủ tịch

13. Manager /ˈmænɪdʒə/: Quản lý

14. department manager (Head of Department): trưởng phòng

15. section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận

16. personnel manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự

17. finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: trưởng phòng tài chính

18. accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng kế toán

19. production manager /production ‘mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất

20. marketing manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng marketing

21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát

22. Team Leader /ti:m /’li:də/: Trưởng Nhóm

24. assistant /ə’sistənt/: trợ lí giám đốc

25. secretary /’sekrətri/: thư kí

26. Receptionist /ri’sepʃənist/: Nhân viên lễ tân

27. Employer /im’plɔiə/: chủ (nói chung)

28. Employee /ɪmˈplɔɪiː/: người làm công, nhân viên (nói chung)

29. Officer (staff) /’ɔfisə/ : Cán bộ, viên chức

30. labour/ labor /’leibə/: người lao động (nói chung)

31. labour/ labor union /’leibə ‘ju:njən/: công đoàn

32. Colleague /ˈkɒliːɡ/: Đồng nghiệp

33. Expert /ˈekspɜːt/: Chuyên viên

34. Collaborator /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Cộng tác viên

35. Trainee /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh

36. Apprentice  /əˈprentɪs/: Người học việc

Các chức danh bằng tiếng Anh tại cơ sở, phòng ban trong công ty

1. Headquarters : trụ sở chính 2. Representative office: văn phòng đại diện 3. Branch office: chi nhánh 4. Regional office: văn phòng địa phương 5. Wholesaler: của hàng bán sỉ 6. Outlet: cửa hàng bán lẻ 7. Department : phòng, ban 8. Accounting department : phòng kế toán 9. Administration department: phòng hành chính 10. Financial department : phòng tài chính 11. Personnel department/ Human Resources department (HR) : phòng nhân sự 12. Purchasing department : phòng mua sắm vật tư 13. Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển 14. Sales department : phòng kinh doanh 15. Shipping department : phòng vận chuyển

Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần biết đến các chức danh bằng tiếng anh thông dụng trong công ty vì hiện nay rất nhiều giấy tờ, văn bản có sử dụng những từ tiếng Anh cơ bản này. Do đó, nếu bạn không học tiếng anh thì có thể dẫn đến việc bạn sẽ không hiểu hoặc hiểu sai những nội dung liên quan đến công ty đó. Và đó là điều không ai muốn xảy ra trong công việc phải không nào? Vì vậy, bài viết này sẽ tổng hợp cho bạn những chức danh bằng tiếng anh thông dụng trong công ty để bạn làm việc hiệu quả hơn.