Bài học của Unit 1 này sẽ giúp học sinh hiểu về cách quản lý thời gian và tầm quan trọng của việc có thời gian nghỉ ngơi trong cuộc sống hàng ngày. Để giúp các em học sinh lớp 8 năm bắt bài học dễ dàng hơn, Trường cấp 3 Lê Hồng Phong sẽ tổng hợp phần từ vựng cần học trong bài này.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 4 Ethnic Groups Of Viet Nam

Từ vựng trong bài: overlook, traditional, stilt house, terraced field, communal house, livestock,.…

Từ vựng mở rộng: majority, role, hunt, plantation, flute, multi-storey, technique,.…

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 4.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 8 Shopping

Từ vựng trong bài: open-air market, bargain, price tag, on sale, shopaholic, browse, Internet access,…

Từ vựng mở rộng: mall, shop assistant, refund, return, fitting room, consumer, promotion,...

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 8.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 6 Lifestyles

Từ vựng trong bài: greet, lifestyle, serve, in the habit of, dogsled, native art, tribal dance, experience,...

Từ vựng mở rộng: diet, hygine, routine, stress, work-life balance, …

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 6.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 3 Teenagers

Từ vựng trong bài: account, craft, expectation, notification, highland, stress, freedom, interest, competition, classmate, browse, bully, concentrate, connect, upload, participate, scare, enjoyable, focused, mature, diverse, midterm, unforgettable, user-friendly, tolerant, sensitive, relaxing, lonely, log on to, peer pressure.

Từ vựng mở rộng: youngster, adolescence, psychological, parental, personality, aware, responsible, sociable, enthusiastic, energetic.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 3.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 9 Natural disasters

Từ vựng trong bài: Flood, Disaster, Tornado, Storm, Volcanic eruption, Earthquake, Landslide, Tsunami, Violent, Dangerous, Awful, Tremble, Damage, Hurt, Victim, Property, Destroy, Missing, Fear, Safe, Warn, Predict, Emergency kit, Rescue worker, Instruction, Strengthen, Prepare, Avoid, Medicine, Authority.

Từ vựng mở rộng: Hurricane, Drought, Wildfire, Evacuation, Catastrophe, Hazard, Mitigate, Resilience, Vulnerable, Recovery.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 9.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 11 Science and technology

Từ vựng trong bài: Face-to-face, Interact, Online, Connection, Computer, Digital, Communication, Contact lens, Invention, Robot, Telephone, Face recognition, Video conferencing, Fingerprint scanner, Eye-tracking, Device, Technology, Smartphone, Biometric, Nanolearning, Application, Experiment, Discover, Create, Develop, Introduce, Convenient, Helpful, Independent, Effortless.

Từ vựng mở rộng: Automation, Innovation, Advance, Artificial intelligence, Efficient, Revolutionary, Upgrade, Optimise, Futuristic, Wireless.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 11.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 10 Communication in the future

Từ vựng trong bài: video conference, tablet, adjust, webcam, focus on, zoom in, high-speed, Internet connection, a piece of cake, carrier pigeon, social network, voice message, group call, smartphone, emoji,..

Từ vựng mở rộng: device, reply, effective, face-to-face, type, deliver, clarity, mute, debate, immediately.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 10.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 12 Life on other planets

Từ vựng trong bài: science fiction, Earth, spaceship, break down, creature, planet, destroy, alien, attack, take over, oppose, commander, possibility, explore, telescope, UFO, rocket, galaxy, crater, atmosphere, stormy,…

Từ vựng mở rộng: habitat, exist, Jupiter, Mars, Venus, Mercury, Neptune, Saturn, Uranus, scary.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 12.

Với kho tàng từ vựng phong phú, giải thích chi tiết và bài tập vận dụng, hi vọng bài viết trên giúp học sinh nắm vững kiến thức, nâng cao khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh 8 hiệu quả. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 2 Life in the countryside

Từ vựng trong bài: harvest, herd, plough, milk, feed, hospitable, well-trained, vast,...

Từ vựng mở rộng: guests, poultry, speciality, historical, grain, observe,...

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 2.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 7 Environmental protection

Từ vựng trong bài: carbon dioxide, carbon footprint, extinction, habitat, oxygen, product, resident, pollution, transport, forest, risk, movement, endanger, participate, protect, reduce, absorb, reuse, recycle, conserve, plant, toxic, plastic, renewable, environmental, wild, turn off, cut down on, clean up, pick up.

Từ vựng mở rộng: illegal logging, natural disaster, disposable, punishment, destroy, global warming, climate change, health, threat, responsible.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 7.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 1 Leisure activities

Từ vựng trong bài: balance, trick, savings, leisure, muscle, comedy, melody, poetry, train, detest, fancy, fold, message, prefer, socialise, communicate, adore, exist, educate, crazy, cruel, fond, keen, satisfied, addicted, weird, irritated, keep in touch, stay in shape, hang out.

Từ vựng mở rộng: visit, cultural, shop, energy, enjoy, outdoor, interested, obsessed, health, involved

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 1.

Từ vựng tiếng Anh 8 unit 5 Our Customs And Traditions

Từ vựng trong bài: acrobatics, spirit, value, laughter, ceremony, contestant, festival, atmosphere, tourist, awareness, luck, dance, celebration, tradition, admire, pray, preserve, worship, decorative, ornamental, take part in, chase away, family bonding, family reunion, come up with, look forward to, martial arts, table manners, wake up, take place

Từ vựng mở rộng: culture, custom, historic, nostalgic, eliminate, assimilation, identity, enjoy, health, peace.

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 5.